Thực đơn
Công_ty_quản_lý_người_mẫu Danh sách các công ty tiêu biểuQuốc gia | Các công ty người mẫu | Tên khác | Tên đầy đủ | Năm thành lập | Người sáng lập | Trụ sở chính | Các lĩnh vực hoạt động |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Toàn cầu | IMG Models | Thành phố New York, tiểu bang New York | Quản lý người mẫu | ||||
Hoa Kỳ | Ford Models | Công ty Người mẫu Ford (Ford Modeling Agency) | 1946 | Hai vợ chồng Eileen Ford và Gerard W. Ford | Thành phố New York, tiểu bang New York | Thời trang | |
Wilhelmina Models | Tập đoàn Quốc tế Wilhelmina (Wilhelmina International Inc.) | 1967 | Hai vợ chồng Wilhelmina Cooper và Bruce Cooper | Thành phố New York, tiểu bang New York | Quản lý người mẫu, người làm nghề giải trí, nghệ sĩ, ca sĩ, nhạc sĩ và vận động viên | ||
Next Management |
| 1989 | Faith Kates | Thành phố New York, tiểu bang New York | Quản lý người mẫu, diễn viên, blogger thời trang, ca sĩ | ||
DNA Model Management | 1996 | Jerome Bonnouvrier và David Bonnouvrier | Thành phố New York, tiểu bang New York | Quản lý người mẫu, diễn viên và vận động viên thể thao | |||
Vương quốc Anh | Models 1 | Models 1 Agency | 1968 | Luân Đôn | Quản lý người mẫu | ||
Premier Model Management | 1981 | Carole White và Chris Owen | Luân Đôn | Quản lý người mẫu | |||
Storm Model Management | 1987 | Sarah Doukas | Khu Chelsea, Luân Đôn | Thời trang, quản lý người mẫu và người nổi tiếng | |||
Pháp | Elite Model Management | Elite (Tinh hoa) | 1972 | John Casablancas và Alain Kittler | Paris | Thời trang | |
Marilyn Agency | 1985 | Marilyn Gauthier | Paris | Thời trang, quản lý người mẫu | |||
Italia | Why Not Model Management | Công ty Người mẫu Why Not (Why Not Model Agency) | 1976 | Tiziana Casali và Vittorio Zeviani | Milano (Milan) | Quản lý người mẫu | |
Đức | Louisa Models | 1981 | Louisa von Minckwitz | Thành phố München (Munich), tiểu bang Bayern | Quản lý người mẫu | ||
Munich Models | Công ty Trách nhiệm hữu hạn MUNICH MODELS (MUNICH MODELS GmbH) | 1992 | Susanne Maushake | Thành phố München (Munich), tiểu bang Bayern | Quản lý người mẫu | ||
Tây Ban Nha | Công ty Người mẫu Quốc tế Francina | Francina International Modeling Agency | 1983 | Francina Díaz Mestre | Thành phố Barcelona, tỉnh Barcelona, khu tự trị Catalunya (Catalonia) | Quản lý người mẫu | |
Nhật Bản | Stardust Promotion | Công ty Cổ phần Stardust Promotion 株式会社スターダストプロモーション (Stardust Promotion Co., Ltd.) | 1979 | Yoshirō Hosono | Khu Shibuya, Tokyo | Quản lý tarento (người nổi tiếng), ca sĩ, diễn viên và người mẫu | |
Đài Loan | Catwalk Production House | Khải Ác (凱渥) | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cổ phần Doanh nghiệp Khải Ác 凱渥實業股份有限公司 (Catwalk Production House Corp.) | 1986 | Hồng Vỹ Minh | Quận Tín Nghĩa, Đài Bắc | Quản lý nghệ sĩ, trình diễn nghệ thuật |
EeLin Entertainment | Giải trí Y Lâm 伊林娛樂 (Y Lâm Ngu Nhạc) | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cổ phần Giải trí Y Lâm 伊林娛樂股份有限公司 (EeLin Entertainment Co., Ltd.) | 1997 | Quận Trung Chính, Đài Bắc | Trình diễn nghệ thuật, quản lý nghệ sĩ, người mẫu, sáng tạo buổi trình diễn và sự kiện, sản xuất chương trình, kinh doanh nhãn hiệu |
Thực đơn
Công_ty_quản_lý_người_mẫu Danh sách các công ty tiêu biểuLiên quan
Công Công giáo tại Việt Nam Công nghệ Công an thành phố Hà Nội Công nghệ nano DNA Công ty Walt Disney Công an nhân dân Việt Nam Công nghệ nano Công ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh Phát Công nghệ thông tin và truyền thôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Công_ty_quản_lý_người_mẫu https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Modeli...